Đọc nhanh: 点 (điểm). Ý nghĩa là: giọt; hạt, chấm; vết; vệt, nét chấm (chữ Hán). Ví dụ : - 她的脸上有汗点。 Trên mặt cô ấy có những giọt mồ hôi.. - 地上有几滴油点。 Trên đất có vài giọt dầu.. - 书上有个墨点。 Trên sách có một vết mực.
点 khi là Danh từ (có 12 ý nghĩa)
✪ 1. giọt; hạt
(点儿) 液体的小滴
- 她 的 脸上 有汗点
- Trên mặt cô ấy có những giọt mồ hôi.
- 地上 有 几滴 油点
- Trên đất có vài giọt dầu.
✪ 2. chấm; vết; vệt
(点儿) 小的痕迹
- 书上 有个 墨点
- Trên sách có một vết mực.
- 地板 上 有 污点
- Trên sàn có vết bẩn.
✪ 3. nét chấm (chữ Hán)
(点儿) 汉字的笔画,形状是''、''
- 点 是 重要 的 笔画
- Nét chấm là nét viết quan trọng.
- 这个 点 写 得 不好
- Nét chấm này viết không ổn.
✪ 4. điểm (hình học)
数学上指没有长、宽、高而只有位置的几何图形
- 这点 是 两线 相交
- Điểm này là giao nhau của hai đường thẳng.
- 点 在 几何学 中 很 重要
- Điểm rất quan trọng trong hình học.
✪ 5. cái kẻng; đánh kẻng (để báo giờ)
金属制的响器
- 村子 里 的 点 用来 报时
- Cái kẻng trong làng được dùng để báo giờ.
- 学校 有 一个 大 点
- Trường học có một cái kẻng lớn.
✪ 6. phẩy; dấu phẩy (trong số lẻ)
指小数点,数学上表示小数的符号,如3.1416读“三点一四一六”
- 注意 小数点 位置
- Chú ý vị trí dấu phẩy thập phân.
- 圆周率 是 三点 一 四
- Số pi là ba phẩy mười bốn.
✪ 7. nơi; chỗ; điểm
特定的地方
- 商店 有 很多 销售点
- Cửa hàng có nhiều điểm bán hàng.
- 你 可以 在 这个 点 取货
- Bạn có thể lấy hàng tại chỗ này.
✪ 8. bánh; điểm tâm; ăn sáng
点心
- 她 做 的 点心 很 好吃
- Món điểm tâm cô ấy làm rất ngon.
- 这个 餐厅 的 点心 很 有名
- Các món điểm tâm của nhà hàng này rất nổi tiếng.
✪ 9. điểm (không gian hoặc cấp độ)
一定的地点或程度的标志
- 比赛 的 起点 在 这里
- Điểm bắt đầu của cuộc thi ở đây.
- 水 的 沸点 是 100 度
- Điểm sôi của nước là 100 độ.
✪ 10. lúc; giờ (quy định)
规定的钟点
- 会议 在 九点 开始
- Cuộc họp bắt đầu lúc chín giờ.
- 火车 将 在 五点 到 站
- Tàu sẽ đến ga lúc năm giờ.
✪ 11. điểm; điều; việc
事物特定的部分或方面
- 课文 中 的 重点 是 环保
- Điểm chính trong bài học là bảo vệ môi trường.
- 每个 报告 都 有 一些 优点
- Mỗi báo cáo đều có một số điểm tốt.
✪ 12. nhịp; nhịp điệu
节奏;节拍
- 鼓点 的 变化 很 有趣
- Sự thay đổi của nhịp trống rất thú vị.
- 她 在 找 音乐 的 点
- Cô ấy đang tìm nhịp điệu của âm nhạc.
点 khi là Động từ (có 13 ý nghĩa)
✪ 1. nhón chân
抬起脚后跟用脚尖站着
- 她 点着 脚够 东西
- Cô ấy nhón chân để lấy đồ.
- 小孩 点着 脚摘 花朵
- Đứa trẻ nhón chân hái hoa.
✪ 2. nhắc; gợi ý; nhằm vào; nói đến
指点;提示
- 她 点 了 一下 我 的 错误
- Cô ấy đã gợi ý về lỗi của tôi.
- 老师 点 了 我 的 名字
- Cô giáo nhắc đến tên tôi.
✪ 3. đạp; chạm; đẩy; đáp; chấm
触到物体立刻离开
- 他点 了 手机 屏幕
- Anh ấy đã chạm vào màn hình điện thoại.
- 请点 这个 按钮
- Xin hãy chạm vào nút này.
✪ 4. gật; vẫy
头向下稍垂后又很快抬起
- 他点 了 点头 表示同意
- Anh ấy gật đầu để biểu thị sự đồng ý.
- 我 看到 他 在 点头
- Tôi thấy anh ấy gật đầu.
✪ 5. nhỏ; tra (thuốc)
使液体滴下
- 她 给 孩子 点 了 眼药
- Cô ấy nhỏ thuốc mắt cho đứa trẻ.
- 他 在 纸 上点 了 一些 水
- Anh ấy nhỏ một ít nước lên giấy.
✪ 6. trồng; tra; gieo; trỉa hạt
点播
- 我们 一起 去 点瓜
- Chúng ta cùng đi gieo hạt dưa.
- 他 在 田中 点 花生
- Anh ấy trồng hạt lạc trong ruộng.
✪ 7. điểm; kiểm; xét; đếm; gọi; điểm danh; gọi tên
逐个查对
- 他点 了 所有 的 箱子
- Anh ấy đã kiểm tất cả các thùng.
- 我们 把 钱点 了 一遍
- Chúng tôi đã kiểm đếm lại số tiền một lần.
✪ 8. chấm; điểm
用笔等加上点子
- 他 在 图 上点 了 几处
- Anh ấy đã chấm vài chỗ trên bản đồ.
- 请点 下 这个 位置
- Xin hãy chấm vào vị trí này.
✪ 9. nhắc; bảo; gợi ý; dạy bảo
指点;启发
- 老师 点 我解 难题
- Thầy giáo gợi ý tôi giải đề khó.
- 他点 你 别 再 犯错
- Anh ấy nhắc bạn đừng phạm sai lầm.
✪ 10. điểm; điểm xuyết; tô điểm; trang điểm
装饰;衬托
- 鲜花 点缀着 草地
- Hoa tươi điểm xuyết thảm cỏ.
- 宝石 点缀着 皇冠
- Ngọc thạch tô điểm dây chuyền.
✪ 11. chọn; chấm; chỉ định
指定所要求的
- 我们 点 了 几道菜
- Chúng tôi đã chọn một số món ăn.
- 我们 点 了 两部 电影
- Chúng tôi đã chọn hai bộ phim.
✪ 12. thắp; điểm; đốt; châm
引燃
- 她 用 火柴 点 了 蜡烛
- Cô ấy dùng que diêm để châm nến.
- 我点 了 一个 灯
- Tôi đã thắp một cái đèn.
✪ 13. ăn; ăn lót dạ
吃少量的食物解饿
- 他点 了 几片 饼干
- Anh ấy ăn vài chiếc bánh quy.
- 她 点 了 几个 水果
- Cô ấy ăn một ít trái cây.
点 khi là Lượng từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. giờ (đơn vị chỉ thời gian)
用于时间
- 现在 是 上午 十点
- Bây giờ là mười giờ sáng.
- 电影 从 晚上 七点 开始
- Phim bắt đầu vào bảy giờ tối.
✪ 2. điểm (một phần năm của canh)
旧时夜间计时用更点,一更分五点
- 他 在 三点钟 睡觉
- Anh ấy ngủ lúc ba điểm.
- 古人 用点 来 计算 时间
- Người xưa dùng điểm để tính thời gian.
✪ 3. ít; tí; chút; vặt; nhỏ (số lượng nhỏ)
表示少量
- 我 只 需要 一点 盐
- Tôi chỉ cần một chút muối.
- 这件 事 一点 都 不难
- Việc này không khó chút nào.
✪ 4. điều; điểm; việc
用于事项
- 我们 有 三点 计划
- Chúng tôi có ba điểm kế hoạch.
- 他 提出 了 四点 意见
- Anh ấy đưa ra bốn điều ý kiến.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 点
✪ 1. 点 + 着 + Tân ngữ (脑袋、鼻子、脑门)
hành động chạm hoặc gõ nhẹ vào một phần cơ thể của ai đó
- 他 用 手指 点着 我 的 脑袋
- Anh ấy dùng ngón tay chạm vào đầu tôi.
- 她 笑 着 点着 我 的 鼻子
- Cô ấy cười chạm nhẹ vào mũi tôi.
✪ 2. 点 + 一下
chạm hoặc nhấn vào cái gì đó một cách nhanh chóng hoặc nhẹ nhàng
- 他 轻轻 点 了 一下 我 的 脑门
- Thầy giáo gõ nhẹ vào trán tôi.
- 她 点 了 一下头 : 嗯 , 我 愿意 。
- Cô ấy gật đầu: "Dạ, em đồng ý."
✪ 3. 点 + 上、着、亮
hành động liên quan đến việc bật sáng, cháy hoặc thắp lửa
- 楼道 点亮 应急灯
- Lối đi cầu thang thắp sáng đèn khẩn cấp.
- 屋里 点上 了 明灯
- Trong phòng thắp sáng đèn.
So sánh, Phân biệt 点 với từ khác
✪ 1. 点燃 vs 点
"点" có ý nghĩa "点燃" nhưng "点燃" dùng trong văn viết, thường đi kèm với danh từ song âm tiết làm tân ngữ ; "点" thường dùng nhiều trong văn nói,tân ngữ của "点" có thể là từ đơn âm tiết, cũng có thể là từ song âm tiết, có thể là danh từ trừu tượng cũng có thể là danh từ cụ thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点
- 一盘棋 观点
- quan điểm thống nhất; quan điểm chung.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一经 点染 , 形象 更加 生动
- qua trau chuốt, hình tượng càng sinh động.
- 鼓点 的 变化 很 有趣
- Sự thay đổi của nhịp trống rất thú vị.
- 一点儿 汁 都 榨 不 出来 了
- Một chút nước cũng ép không ra.
- 一点 小事 , 别 再 嘚 嘚 了
- chuyện nhỏ mà, đừng cằn nhằn nữa.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
点›