Đọc nhanh: 靠垫 (kháo điếm). Ý nghĩa là: đệm dựa.
靠垫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đệm dựa
半躺着或坐着时靠在腰后的垫子,例如沙发靠垫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靠垫
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 他 不 太 可靠 , 爱 迟到
- Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.
- 他们 靠 打猎 吃饭
- Bọn họ sống bằng nghề săn bắn.
- 他 买 了 一铺 新 垫子
- Anh ấy mua một cái đệm mới.
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 鱼缸 里 是 用 细沙 垫底儿 的
- trong chậu cá lót một ít cát mịn.
- 他 一脸 怒气 , 让 别人 不敢 靠近
- Mặt anh ấy đầy vẻ tức giận, khiến người khác không dám lại gần.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垫›
靠›