Đọc nhanh: 信得过 (tín đắc quá). Ý nghĩa là: đáng tin cậy. Ví dụ : - 保质保量为用户提供信得过产品 Đảm bảo chất lượng và số lượng để cung cấp cho người dùng những sản phẩm đáng tin cậy
信得过 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đáng tin cậy
reliable; trustworthy
- 保质保量 为 用户 提供 信得过 产品
- Đảm bảo chất lượng và số lượng để cung cấp cho người dùng những sản phẩm đáng tin cậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信得过
- 质量 过硬 值得 信赖
- Chất lượng tốt đáng tin cậy.
- 保质保量 为 用户 提供 信得过 产品
- Đảm bảo chất lượng và số lượng để cung cấp cho người dùng những sản phẩm đáng tin cậy
- 他们 过得 挺 幸福
- Bọn họ sống rất hạnh phúc.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 三天 时间 轻松 过得 了
- Ba ngày trôi qua thật nhẹ nhàng.
- 亏得 厂里 帮助 我 , 才 度过 了 难 关
- may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.
- 一周 就 这么 过得 了
- Một tuần cứ thế mà trôi qua.
- 今天 起得 过早 , 午饭 后 有点儿 发困
- Hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
得›
过›