Đọc nhanh: 靠不住 (kháo bất trụ). Ý nghĩa là: không đáng tin cậy; không tin cậy được; không tin được. Ví dụ : - 这话靠不住。 lời nói này không đáng tin cậy.
靠不住 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không đáng tin cậy; không tin cậy được; không tin được
不可靠; 不能相信
- 这话 靠不住
- lời nói này không đáng tin cậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靠不住
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 不要 靠 在 这 堵 上
- Đừng tựa vào bức tường này.
- 这话 靠不住
- lời nói này không đáng tin cậy.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 不要 留 那么 大 的 当子 , 靠近 一点
- không nên để một khoảng trống lớn như vậy, xích vào một tý đi.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
住›
靠›