Đọc nhanh: 非电油炸锅 (phi điện du tạc oa). Ý nghĩa là: Chảo rán không dùng điện; Chảo chiên không dùng điện.
非电油炸锅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chảo rán không dùng điện; Chảo chiên không dùng điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非电油炸锅
- 东海岸 的 社交圈 今早 炸开 了 锅
- Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay
- 我 最 爱 油炸 圈饼
- Bánh rán là món ưa thích của tôi.
- 炸 茄子 非常 美味
- Cà tím chiên rất ngon.
- 空气 炸锅 是 一种 非常简单 而 又 方便 的 厨房用具
- Nồi chiên không dầu là một thiết bị nhà bếp rất đơn giản và tiện lợi
- 他加 了 20 撮 油进 锅里
- Anh ấy đã thêm 20 toát dầu vào chảo.
- 他 对 做 家事 一窍不通 , 连 用电 锅 煮饭 都 不会
- Anh ta không biết gì về việc nhà, thậm chí không biết nấu ăn bằng bếp điện.
- 她 对 这部 电影 非常 欢
- Cô ấy rất yêu thích bộ phim này.
- 我 非常 喜欢 吃 油条
- Tôi rất thích ăn bánh quẩy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
油›
炸›
电›
锅›
非›