Đọc nhanh: 吃大锅饭 (cật đại oa phạn). Ý nghĩa là: ăn chung nồi; khoán trắng.
吃大锅饭 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn chung nồi; khoán trắng
比喻企业不论盈亏,个人不分勤懒,全由国家包干的办法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃大锅饭
- 吃大锅饭
- ăn cơm tập thể
- 他 经常 请 大家 吃饭
- Anh ta hay mời mọi người ăn cơm.
- 他 坚持 不 开小灶 而 和 大家 一起 吃饭
- Anh ấy kiên quyết không nhận chăm sóc riêng biệt mà cùng ăn với mọi người.
- 工作 完 了 , 大家 一起 去 吃饭
- Công việc kết thúc rồi, mọi người cùng đi ăn.
- 他 的 胃口 很大 , 一顿 吃 五 碗饭
- Sức ăn của anh ấy rất lớn, một bữa có thể ăn năm bát cơm.
- 我 的 大姑子 做饭 做 得 很 好吃
- Chị chồng tôi nấu ăn rất ngon.
- 我们 在 外面 吃饭 时 不 喜欢 将 大 把 的 钱 花 在 酒水 上
- Chúng tôi không muốn chi nhiều tiền cho đồ uống khi đi ăn ngoài.
- 这个 小 饭馆 的 生意 好极了 , 来 吃饭 的 大多 是 回头客
- nhà hàng nhỏ này kinh doanh phát đạt quá, người đến ăn hầu hết là khách quen
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
大›
锅›
饭›