Đọc nhanh: 非电蒸锅 (phi điện chưng oa). Ý nghĩa là: Nồi hấp thực phẩm; không chạy điện.
非电蒸锅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nồi hấp thực phẩm; không chạy điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非电蒸锅
- 电影 的 结局 非常 忧伤
- Kết thúc của bộ phim rất đau buồn.
- 电脑 的 用途 非常 多
- Công dụng của máy rất là nhiều.
- 电影 的 结尾 非常 感人
- Phần kết của bộ phim rất cảm động.
- 切好 之后 装入 盘中 放入 锅中 大火 蒸 15 分钟
- sau khi thái xong đựng vào đĩa đặt vào trong nồi lửa hấp 15 phút
- 他 对 做 家事 一窍不通 , 连 用电 锅 煮饭 都 不会
- Anh ta không biết gì về việc nhà, thậm chí không biết nấu ăn bằng bếp điện.
- 现今 , 移动电话 非常 普及
- Hiện nay, điện thoại di động rất phổ biến.
- 他们 的 水疗 中心 有 一个 蒸汽浴 , 非常 受欢迎
- Trung tâm spa của họ có một phòng tắm hơi rất được yêu thích.
- 她 非常 喜欢 看 电影 , 每个 周末 都 会 去 电影院
- Cô ấy rất thích xem phim, mỗi cuối tuần đều đi rạp chiếu phim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
蒸›
锅›
非›