Đọc nhanh: 非电加热的火锅 (phi điện gia nhiệt đích hoả oa). Ý nghĩa là: Bình đun nước nóng (không làm nóng bằng điện).
非电加热的火锅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bình đun nước nóng (không làm nóng bằng điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非电加热的火锅
- 四川 的 火锅 非常 有名
- Lẩu Tứ Xuyên rất nổi tiếng.
- 周末 的 集 非常 热闹
- Chợ cuối tuần rất náo nhiệt.
- 近年 比较 流行 的 自热 火锅 给 人们 生活 带来 方便
- Những năm gần đây, món “lẩu tự sôi” được ưa chuộng đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống của người dân.
- 军队 的 火力 非常 强大
- Hỏa lực của quân đội rất mạnh.
- 忙碌 的 工地 热火朝天
- Công trường đang thi công bận rộn.
- 重庆 的 火锅 非常 有名
- Lẩu Trùng Khánh rất nổi tiếng.
- 他 那 火热 的 话语 感动 了 在场 的 每 一个 人
- lời nói đầy nhiệt huyết của anh ấy làm cảm động từng người có mặt.
- 我们 的 热处理 工艺水平 是 非常 高 的
- Công nghệ xử lý nhiệt của bên tôi có trình độ rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
火›
热›
电›
的›
锅›
非›