Đọc nhanh: 便携 (tiện huề). Ý nghĩa là: dễ dàng mang theo, cầm tay. Ví dụ : - 貌似是我拿来了便携式监护仪 Có vẻ như tôi là người có màn hình di động.
便携 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dễ dàng mang theo
easy to carry
- 貌似 是 我 拿来 了 便携式 监护仪
- Có vẻ như tôi là người có màn hình di động.
✪ 2. cầm tay
portable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便携
- 提梁 桶 方便 携带
- Thùng có quai xách tiện mang theo.
- 他 偷走 了 巡逻车 上 的 便携式 无线电
- Anh ta đã lấy trộm bộ đàm cầm tay từ xe của đội.
- 这个 箱子 太 侉 了 , 携带 不 方便
- cái rương này cồng kềnh quá mang theo không tiện.
- 貌似 是 我 拿来 了 便携式 监护仪
- Có vẻ như tôi là người có màn hình di động.
- 这台 等 很 便于 携带
- Cái cân tiểu ly này rất tiện mang theo.
- 这 是 个 便携式 脑电波 机
- Đây là một điện não đồ di động.
- 空调 雪种 是 空调 制冷剂 的 俗称 , 也 称 设备 便携式 冷媒
- Gas điều hòa là tên gọi chung của môi chất lạnh điều hòa không khí, còn được gọi là thiết bị lạnh di động.
- 我 就是 室内 便携式 荷兰 打 圆盘 小 天才
- Của tôi là trò chơi shuffleboard di động trong nhà của Hà Lan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
携›