Đọc nhanh: 陶罐 (đào quán). Ý nghĩa là: Đồ gốm để chứa đựng.
陶罐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đồ gốm để chứa đựng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陶罐
- 陶铸 非常 重要
- Bồi dưỡng nhân tài vô cùng quan trọng.
- 那 只 陶罐 造型 精美
- Chiếc bình gốm đó có hình dáng tinh xảo.
- 他 是 一个 陶瓷 艺术家
- Anh ấy là một nghệ sĩ gốm sứ.
- 他 头上 顶 着 一罐 水
- Anh ấy đội một lon nước trên đầu.
- 他 送给 我 一罐 蜂蜜
- Anh ấy tặng tôi một bình mật ong.
- 他 用 罐头 储存 了 干粮
- Anh ấy dùng hộp để lưu trữ lương khô.
- 他 陶醉 在 读书 的 乐趣 中
- Anh ấy chìm đắm trong niềm vui đọc sách.
- 他 买 了 一个 鳕鱼 罐头 和 一个 三明治 作 晚饭
- Anh ta mua một hộp cá tuyết và một bánh sandwich làm bữa tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
罐›
陶›