Đọc nhanh: 便携式 (tiện huề thức). Ý nghĩa là: cầm tay. Ví dụ : - 这是个便携式脑电波机 Đây là một điện não đồ di động.
便携式 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầm tay
portable
- 这 是 个 便携式 脑电波 机
- Đây là một điện não đồ di động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便携式
- 外换式 碳刷 更换 设计 维护 简易 方便
- Thiết kế thay đổi chổi than bên ngoài dễ dàng giúp họ bảo dưỡng bảo trì.
- 他 偷走 了 巡逻车 上 的 便携式 无线电
- Anh ta đã lấy trộm bộ đàm cầm tay từ xe của đội.
- 这样 的 便服 不宜 在 正式 的 场合 穿
- Loại trang phục như thế này không thích hợp để mặc trong các dịp chính thức.
- 貌似 是 我 拿来 了 便携式 监护仪
- Có vẻ như tôi là người có màn hình di động.
- 这台 等 很 便于 携带
- Cái cân tiểu ly này rất tiện mang theo.
- 这 是 个 便携式 脑电波 机
- Đây là một điện não đồ di động.
- 空调 雪种 是 空调 制冷剂 的 俗称 , 也 称 设备 便携式 冷媒
- Gas điều hòa là tên gọi chung của môi chất lạnh điều hòa không khí, còn được gọi là thiết bị lạnh di động.
- 我 就是 室内 便携式 荷兰 打 圆盘 小 天才
- Của tôi là trò chơi shuffleboard di động trong nhà của Hà Lan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
式›
携›