Đọc nhanh: 非徒 (phi đồ). Ý nghĩa là: không những; chẳng những. Ví dụ : - 溺爱子女,非徒无益,而且有害。 quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.
非徒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không những; chẳng những
不仅 (常跟''而且''呼应)
- 溺爱 子女 , 非徒 无益 , 而且 有害
- quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非徒
- 溺爱 子女 , 非徒 无益 , 而且 有害
- quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.
- 不要 试图 文过饰非
- Đừng cố gắng che giấu sai lầm.
- 这个 徒弟 非常 聪明
- Đệ tử này rất thông minh.
- 他 由于 仪表堂堂 而 当选 , 但 他 尚须 证明 决非 徒有其表
- Anh ấy được bầu chọn vì ngoại hình của mình, nhưng anh ấy vẫn chưa chứng minh rằng anh ấy khoong hoàn toàn vô ích
- 跟 你 在 一起 的 人 是 个 非常 危险 的 亡命之徒
- Người đàn ông mà bạn đang ở cùng là một kẻ chạy trốn rất nguy hiểm.
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 不让 他 去 他 却 非要 去
- Không cho anh ta đi, anh ta cứ đòi đi.
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
徒›
非›