Đọc nhanh: 暗射 (ám xạ). Ý nghĩa là: ngầm chỉ; ám chỉ; nói bóng gió; nói cạnh khoé, bắn lén.
暗射 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngầm chỉ; ám chỉ; nói bóng gió; nói cạnh khoé
影射
✪ 2. bắn lén
乘人不备暗中射出的枪弹, 比喻暗中害人的手段
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗射
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 他伏 在 暗处 观察 情况
- Anh ấy ẩn náu trong bóng tối quan sát tình hình.
- 他 做手势 , 暗示 我 不要 说话
- Anh ấy ra động tác , ám chỉ tôi đừng nói chuyện.
- 暗示 , 影射 词句 中 的 不 直接 的 或 微妙 的 , 通常 贬损 的 含义 ; 暗示
- Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.
- 好 的 名声 在 黑暗 中 也 会 光芒四射
- Một danh tiếng tốt tỏa sáng trong bóng tối
- 黑体 辐射 的 模式
- Các mẫu xạ đen.
- 他 在 暗中摸索 了 半天 , 忽然 触动 了 什么 , 响 了 一下
- anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động.
- 他们 用 机枪 扫射 进攻 的 敌军
- Họ sử dụng súng máy để bắn phá quân địch tấn công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
射›
暗›