Đọc nhanh: 非持拍手 (phi trì phách thủ). Ý nghĩa là: Tay không cầm vợt.
非持拍手 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tay không cầm vợt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非持拍手
- 他常 浴手 保持 净
- Anh ấy thường rửa tay để giữ sạch.
- 他 的 手臂 非常 疼痛
- Cánh tay của anh ấy rất đau.
- 他 的 手臂 工作 非常 出色
- Trợ lý của anh ấy làm việc rất xuất sắc.
- 他 拍手称快 , 表示 支持
- Anh ấy vỗ tay khen ngợi, thể hiện sự ủng hộ.
- 劈手 夺过 他 的 球拍
- chộp lấy cây vợt bóng bàn của anh ấy.
- 他们 的 统治 手段 非常 野蛮
- Phương thức cai trị của họ rất dã man.
- 他们 的 友谊 非常 持久
- Tình bạn của họ rất lâu bền.
- 他们 分手时 非常 伤感
- Họ rất buồn khi nói lời chia ly.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
拍›
持›
非›