Đọc nhanh: 非平衡态 (phi bình hành thái). Ý nghĩa là: mất cân bằng, mất thăng bằng.
非平衡态 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mất cân bằng
disequilibrium
✪ 2. mất thăng bằng
unbalance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非平衡态
- 保持 生态平衡
- duy trì cân bằng sinh thái.
- 海洋资源 的 保护 对于 维护 地球 生态平衡 至关重要
- Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.
- 做 瑜伽 的 时候 要 保持 身体 平衡
- Khi tập Yoga phải giữ cơ thể thăng bằng.
- 这幅 画 非常 平衡
- Bức tranh rất cân đối.
- 这个 系统 运作 非常 平衡
- Hệ thống này hoạt động rất cân bằng.
- 这个 政策 打破 了 生态平衡
- Chính sách này đã phá vỡ cân bằng sinh thái.
- 他 的 态度 非常 和平
- Thái độ của anh ấy rất ôn hòa.
- 严肃 的 态度 非常 重要
- Thái độ nghiêm túc rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
态›
衡›
非›