Đọc nhanh: 假胡子 (giả hồ tử). Ý nghĩa là: Râu giả. Ví dụ : - 使我感到极其好笑的是他的假胡子掉下来了. Điều làm tôi cảm thấy cười bật cả cười là râu giả của anh ấy rơi rồi.
假胡子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Râu giả
- 使 我 感到 极其 好笑 的 是 他 的 假 胡子 掉下来 了
- Điều làm tôi cảm thấy cười bật cả cười là râu giả của anh ấy rơi rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假胡子
- 他 有 三根 胡子
- Anh ấy có ba sợi râu.
- 今天 我 被 老板 刮 了 一次 胡子
- Hôm nay tôi bị ông chủ mắng một trận.
- 他 留 着 很长 的 胡子
- Anh ấy để râu rất dài.
- 他 用 梳子 仔细 地 梳理 胡子
- Anh ấy dùng lược chải râu rất kỹ.
- 他 去 理发店 刮 了 胡子
- Anh ấy đi tiệm cắt tóc cạo râu.
- 他 刮胡子 时 非常 小心
- Anh ấy rất cẩn thận khi cạo râu.
- 他 剃 了 胡子 , 看起来 很 干净
- Anh ấy cạo râu, trông rất gọn gàng.
- 使 我 感到 极其 好笑 的 是 他 的 假 胡子 掉下来 了
- Điều làm tôi cảm thấy cười bật cả cười là râu giả của anh ấy rơi rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
子›
胡›