Đọc nhanh: 装订针 (trang đính châm). Ý nghĩa là: Kim khâu bìa sách; Kim đóng bìa sách.
装订针 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kim khâu bìa sách; Kim đóng bìa sách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装订针
- 中山装
- bộ quần áo kiểu Tôn Trung Sơn.
- 装订成册
- đóng sách thành cuốn
- 装订 车间
- phân xưởng đóng sách
- 本子 装订 得板 板正 正 的
- tập vở đóng rất ngay ngắn
- 产品包装 保证 全性 保真
- Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.
- 由于 装订 不及 , 造成 杂志 脱期
- do đóng sách không kịp, nên tạp chí ra trễ.
- 他们 正在 装订 新书
- Họ đang đóng cuốn sách mới.
- 缺页 或 装订 上 有 错误 的 书 , 可以 退换
- sách thiếu trang hoặc đóng có lỗi thì có thể đổi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
装›
订›
针›