拔电 bá diàn
volume volume

Từ hán việt: 【bạt điện】

Đọc nhanh: 拔电 (bạt điện). Ý nghĩa là: Nhổ đi; rút dây điện.

Ý Nghĩa của "拔电" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拔电 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nhổ đi; rút dây điện

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔电

  • volume volume

    - 自拔 zìbá

    - không thoát ra nổi

  • volume volume

    - 黑白电视 hēibáidiànshì

    - Ti-vi trắng đen.

  • volume volume

    - 振拔 zhènbá

    - không tự thoát khỏi cảnh ngộ.

  • volume volume

    - 一毛不拔 yīmáobùbá

    - vắt chày ra nước; rán sành ra mỡ; keo kiệt vô cùng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 电影 diànyǐng 简直 jiǎnzhí ràng rén 无法自拔 wúfǎzìbá

    - Bộ phim này thật khiến người ta không dứt ra được.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 折腾 zhēténg 这台 zhètái 电脑 diànnǎo le

    - Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.

  • volume volume

    - 不要 búyào luàn rēng 废旧电池 fèijiùdiànchí

    - Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī nín de 电脑 diànnǎo 已经 yǐjīng 超过 chāoguò 保修期限 bǎoxiūqīxiàn le

    - rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bá , Bèi
    • Âm hán việt: Bạt , Bội
    • Nét bút:一丨一一ノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKK (手戈大大)
    • Bảng mã:U+62D4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao