Đọc nhanh: 效期 (hiệu kì). Ý nghĩa là: thời gian hiệu lực. Ví dụ : - 这药的效期不长。 Thuốc này có hạn sử dụng không dài.. - 商品效期要注意。 Cần chú ý hạn sử dụng của sản phẩm.. - 门票效期是一天。 Vé có hiệu lực trong một ngày.
效期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời gian hiệu lực
有效期限
- 这药 的 效期 不 长
- Thuốc này có hạn sử dụng không dài.
- 商品 效期 要 注意
- Cần chú ý hạn sử dụng của sản phẩm.
- 门票 效期 是 一天
- Vé có hiệu lực trong một ngày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 效期
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 长期 熬夜 会 有 不良 效果
- Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.
- 保结 有效期 三个 月
- Giấy bảo lãnh có hiệu lực ba tháng.
- 矩 , 动差 任意 变量 的 正整数 功效 的 期望值 。 第一个 矩是 分配 的 平均数
- 矩, độ lệch chuyển động của giá trị kỳ vọng của biến số nguyên dương bất kỳ. Chữ số đầu tiên của mũ là giá trị trung bình được phân phối.
- 商品 效期 要 注意
- Cần chú ý hạn sử dụng của sản phẩm.
- 她 参加 了 一个 为期 三个 月 的 皮肤 疗程 , 效果 明显
- Cô ấy tham gia một liệu trình chữa trị da kéo dài ba tháng, kết quả rất rõ rệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
效›
期›