Đọc nhanh: 放声 (phóng thanh). Ý nghĩa là: cao giọng; lên giọng. Ví dụ : - 放声痛哭 lớn tiếng gào khóc; khóc nức nở.. - 放声大笑 cười phá lên
✪ 1. cao giọng; lên giọng
放开喉咙出声
- 放声 痛哭
- lớn tiếng gào khóc; khóc nức nở.
- 放声 大笑
- cười phá lên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放声
- 放声 痛哭
- lớn tiếng gào khóc; khóc nức nở.
- 放学 的 铃声 响 了
- Chuông tan học đã reo.
- 喀 哒 一声 , 放下 了 电话筒
- Vừa nghe sình sịch một tiếng là đặt ngay điện thoại xuống.
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
- 放声 大笑
- cười phá lên
- 他 放大 了 手机 的 声音
- Anh ấy đã tăng âm thanh của điện thoại.
- 你 说话 老是 那么 大声 大气 , 调门儿 放 低 点儿 行不行
- anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?
- 雨 的 声音 很 让 人 放松
- Âm thanh của mưa rất thư giãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
放›