Đọc nhanh: 动脉 (động mạch). Ý nghĩa là: động mạch; phát huyết quản, đường huyết mạch (giao thông). Ví dụ : - 京广铁路是中国南北交通的大动脉。 Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.. - 阻塞了基底动脉的血液流通 Nó ngăn chặn lưu lượng máu đến động mạch cơ bản.. - 动脉血会向前喷 Máu động mạch phun ra phía trước.
动脉 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. động mạch; phát huyết quản
把心脏中压出来的血液输送到全身各部分的血管
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
- 阻塞 了 基底 动脉 的 血液 流通
- Nó ngăn chặn lưu lượng máu đến động mạch cơ bản.
- 动脉血 会 向前 喷
- Máu động mạch phun ra phía trước.
- 动脉 吻合
- nối động mạch.
- 还 造成 了 你 的 股 动脉 部分 破裂
- Tôi nghĩ nó cũng làm đứt một phần động mạch đùi của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. đường huyết mạch (giao thông)
比喻重要的交通干线
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动脉
- 动脉 很 重要
- Động mạch rất quan trọng.
- 他 的 脉 还 在 搏动
- Mạch của anh ấy vẫn đập.
- 他 的 左 颞叶 部有 动脉 畸形
- Có một AVM trên thùy thái dương trái của anh ấy.
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 您 的 心脏 将 和 贝司 一起 脉动
- Trái tim bạn sẽ đập rộn ràng với âm trầm
- 因为 怕 动脉瘤 爆裂 连 打嗝 都 不敢
- Sợ nấc vì có thể bị phình mạch?
- 还 造成 了 你 的 股 动脉 部分 破裂
- Tôi nghĩ nó cũng làm đứt một phần động mạch đùi của bạn.
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
脉›