Đọc nhanh: 替代效应 (thế đại hiệu ứng). Ý nghĩa là: Substitution effect Hiệu ứng thay thế.
替代效应 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Substitution effect Hiệu ứng thay thế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 替代效应
- 你 代替 他 去一趟 吧
- Anh đi thay anh ấy một chuyến nhé!
- 乐观 正 逐渐 替代 悲观
- Sự lạc quan đang dần thay thế sự bi quan.
- 你 可以 用 塑料 代替 木材
- Bạn có thể sử dụng nhựa thay gỗ.
- 你 认为 砂糖 可以 替代 蜂蜜 吗 ?
- Bạn có nghĩ rằng đường cát có thể thay thế mật ong không?
- 他 以 一张 欠条 代替 现金 付给 我们
- Anh ấy đã sử dụng một tấm giấy nợ thay thế tiền mặt để trả cho chúng tôi.
- 原子反应堆 能 有效 地 释放 原子能
- phản ứng nguyên tử có thể phóng nguyên tử lượng ra một cách có hiệu lực.
- 他 的 行为 不应 被 效尤
- Hành vi của anh ấy không nên được bắt chước.
- 他 似乎 理所当然 地 认为 他 应当 作为 代表 发言
- Anh ta dường như coi việc mình nên phát biểu với tư cách là người đại diện là điều hiển nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
应›
效›
替›