Đọc nhanh: 青铜制艺术品 (thanh đồng chế nghệ thuật phẩm). Ý nghĩa là: Ðồ đồng thiếc (tác phẩm nghệ thuật).
青铜制艺术品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ðồ đồng thiếc (tác phẩm nghệ thuật)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青铜制艺术品
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 您 似乎 喜欢 青铜 制 的 雕刻品 ?
- Bạn có vẻ thích tác phẩm điêu khắc bằng đồng thau nhỉ?
- 在 珠宝 饰物 的 制造 中 , 手工 与 艺术 的 结合 决定 了 珠宝 的 价值
- Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.
- 他 在 展览馆 览 艺术作品
- Anh ấy xem các tác phẩm nghệ thuật ở phòng triển lãm.
- 本 产品 是 由 民间工艺 、 结合 现代 技术 、 纯手工 编制
- sản phẩm này được làm bằng thủ công dân gian, kết hợp với công nghệ hiện đại và hoàn toàn được làm bằng tay.
- 她 对 艺术 的 品位 很 高
- Cô ấy có phẩm chất nghệ thuật rất cao.
- 他 的 书法 堪称 艺术品
- Thư pháp của ông có thể gọi là tác phẩm nghệ thuật.
- 当时 青铜器 的 制造 技术 已经 达到 很 高 的 水准
- Vào thời điểm đó, công nghệ sản xuất đồ đồng đã đạt đến trình độ rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
品›
术›
艺›
铜›
青›