Đọc nhanh: 青铜器 (thanh đồng khí). Ý nghĩa là: nông cụ bằng đồng, dùng để chỉ những đồ tạo tác bằng đồng cổ, từ c. 2.000 năm trước công nguyên.
青铜器 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nông cụ bằng đồng
bronze implement
✪ 2. dùng để chỉ những đồ tạo tác bằng đồng cổ, từ c. 2.000 năm trước công nguyên
refers to ancient bronze artifacts, from c. 2,000 BC
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青铜器
- 青铜峡 ( 在 宁夏 )
- Thanh Đồng Hiệp (ở tỉnh Ninh Hạ, Trung Quốc).
- 青铜器
- đồ đồng thau.
- 这个 鼎 是 青铜 铸就 的
- Cái đỉnh này được làm bằng đồng thau.
- 铜器 契藏 着 古老 故事
- Chữ khắc trên đồ đồng chứa chuyện cổ xưa.
- 黄铜 制品 用 这种 合金 制 的 装饰品 、 物件 或 器皿
- Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.
- 尝试 铜器 拓
- Thử sao chép đồng.
- 这件 新出土 的 青铜器 年代 很 久远
- Đồ vật bằng đồng vừa được khai quật này có niên đại từ rất lâu rồi.
- 当时 青铜器 的 制造 技术 已经 达到 很 高 的 水准
- Vào thời điểm đó, công nghệ sản xuất đồ đồng đã đạt đến trình độ rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
铜›
青›