Đọc nhanh: 青山长绿 (thanh sơn trưởng lục). Ý nghĩa là: thanh sơn trường lục.
青山长绿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh sơn trường lục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青山长绿
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 青山绿水 风光 好
- Non xanh nước biếc phong cảnh xinh đẹp.
- 青山 环抱 , 绿水 萦回
- non xanh bao bọc, nước biếc chảy quanh.
- 山冈 上 长满 了 绿草
- Trên đồi đã mọc đầy cỏ xanh.
- 关怀 青年人 的 成长
- quan tâm sự trưởng thành của thanh niên.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 山海关 有 很长 历史
- Sơn Hải Quan có lịch sử lâu đời.
- 我们 陶醉 在 这里 的 绿水青山 之中
- Chúng tôi chìm đắm trong làn nước xanh và núi non nơi đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
绿›
长›
青›