Đọc nhanh: 青尖椒 (thanh tiêm tiêu). Ý nghĩa là: Ớt hiểm xanh.
青尖椒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ớt hiểm xanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青尖椒
- 尖椒 苦瓜 的 味道 又 苦 又 辣
- khổ qua xào ớt vừa đắng vừa cay
- 你 喜不喜欢 吃 青椒 ?
- Bạn có thích ăn ớt xanh không?
- 今天 的 晚餐 是 耗油 猪肉 炒 青椒
- Bữa tối hôm nay là thịt lợn xào tiêu xanh.
- 青椒 富含 维生素 C
- Ớt xanh rất giàu vitamin C.
- 尖椒 炒 苦瓜 很多 人 都 做 错 了 , 大厨 教 你 几个 小 技巧 , 鲜香 好吃 超 下饭
- Nhiều người đã nấu món mướp đắng xào ớt sai cách, đầu bếp sẽ hướng dẫn bạn một vài mẹo nhỏ, món mướp đắng xào sả ớt cực ngon.
- 我 喜欢 吃 青椒
- Tôi thích ăn ớt xanh.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 我 买 了 些 青椒 做 沙拉
- Tôi mua một ít ớt xanh để làm salad.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尖›
椒›
青›