Đọc nhanh: 花椒 (hoa tiêu). Ý nghĩa là: cây tần bì gai Trung Quốc; cây hoa tiêu, hạt tần bì gai; hạt hoa tiêu. Ví dụ : - 花椒、八角都可以调味。 hoa tiêu, tai vị đều có thể làm gia vị.. - 如制香草药咸鸭蛋,沸滚开水后加入八角、花椒、茴香。 Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.. - 焙一点花椒 sấy một chút hoa tiêu
花椒 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây tần bì gai Trung Quốc; cây hoa tiêu
落叶灌木或小乔木,枝上有刺,果实球形,暗红色种子黑色,可以做调味的香料,也可入药
- 花椒 、 八角 都 可以 调味
- hoa tiêu, tai vị đều có thể làm gia vị.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 焙 一点 花椒
- sấy một chút hoa tiêu
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. hạt tần bì gai; hạt hoa tiêu
这种植物的种子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花椒
- 花椒 让 菜 很 香
- Hoa tiêu làm món ăn thơm hơn.
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 花椒 、 八角 都 可以 调味
- hoa tiêu, tai vị đều có thể làm gia vị.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 丁香花 的 气味 很 好闻
- Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
- 焙 一点 花椒
- sấy một chút hoa tiêu
- 这 道菜 加 了 花椒
- Món ăn này đã thêm hoa tiêu.
- 一束 深橙色 的 鲜花
- Một bó hoa màu cam đậm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
椒›
花›