Đọc nhanh: 番椒 (phiên tiêu). Ý nghĩa là: ớt (cách gọi của Đông y), cây ớt cựa gà.
番椒 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ớt (cách gọi của Đông y)
中药上指辣椒
✪ 2. cây ớt cựa gà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 番椒
- 给 我 一些 番茄酱 和 辣椒酱
- Cho tôi một ít sốt cà chua và tương ớt.
- 他们 成就 了 一番 伟业
- Họ đã đạt được một sự nghiệp lớn.
- 领导 正在 浏览 一番 报告
- Lãnh đạo đang xem qua một lượt báo cáo.
- 他们 去 了 一番 城市
- Họ đã đi đến một thành phố một lần.
- 他 不吃 辣椒
- Anh ấy không ăn ớt.
- 他们 臭 批评 了 他 一番
- Họ phê bìnhanh ấy một phen thậm tệ .
- 他 从小 就 有 做 一番 事业 的 愿心
- từ nhỏ anh ta đã có chí hướng về nghề nghiệp.
- 他 三番五次 地 警告 你 了
- Tôi đã cảnh cáo cậu nhiều lần rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
椒›
番›