Đọc nhanh: 胡椒 (hồ tiêu). Ý nghĩa là: hồ tiêu; tiêu. Ví dụ : - 这道菜加了很多胡椒。 Món ăn này thêm rất nhiều tiêu.. - 我不太喜欢吃胡椒。 Tôi không thích ăn hạt tiêu lắm.. - 胡椒有黑胡椒和白胡椒。 Hạt tiêu có tiêu đen và tiêu trắng.
胡椒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồ tiêu; tiêu
常绿藤本植物,叶子卵形或长椭圆形,花黄色果实小,球形,成熟时红色未成熟果实干后果皮变黑,叫黑胡椒;成熟的果实去皮后色白,叫白胡椒有辣味,是调味品,又可入药
- 这 道菜 加 了 很多 胡椒
- Món ăn này thêm rất nhiều tiêu.
- 我 不 太 喜欢 吃 胡椒
- Tôi không thích ăn hạt tiêu lắm.
- 胡椒 有 黑胡椒 和 白胡椒
- Hạt tiêu có tiêu đen và tiêu trắng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡椒
- 他 撒 了 些 胡椒
- Anh ấy rắc một ít tiêu.
- 她 加点 胡椒面 儿
- Cô ấy thêm một ít hạt tiêu.
- 我 撮 一点 胡椒粉
- Tôi nhón một ít bột hạt tiêu.
- 你 有 胡椒 喷雾 吗
- Bạn có bình xịt hơi cay?
- 这个 菜 需要 胡椒
- Món này cần tiêu.
- 胡椒 能 让 汤 更 美味
- Hồ tiêu có thể làm cho canh ngon hơn.
- 我 不 太 喜欢 吃 胡椒
- Tôi không thích ăn hạt tiêu lắm.
- 这 道菜 加 了 很多 胡椒
- Món ăn này thêm rất nhiều tiêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
椒›
胡›