辣椒 làjiāo
volume volume

Từ hán việt: 【lạt tiêu】

Đọc nhanh: 辣椒 (lạt tiêu). Ý nghĩa là: quả ớt; trái ớt. Ví dụ : - 我喜欢吃辣椒。 Tôi thích ăn ớt.. - 这个菜里放了很多辣椒。 Món ăn này có rất nhiều ớt.. - 你能吃辣椒吗? Bạn có thể ăn ớt không?

Ý Nghĩa của "辣椒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

辣椒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quả ớt; trái ớt

这种植物的果实

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 辣椒 làjiāo

    - Tôi thích ăn ớt.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 菜里 càilǐ fàng le 很多 hěnduō 辣椒 làjiāo

    - Món ăn này có rất nhiều ớt.

  • volume volume

    - néng chī 辣椒 làjiāo ma

    - Bạn có thể ăn ớt không?

  • volume volume

    - 辣椒 làjiāo 使 shǐ 食物 shíwù 更加 gèngjiā 美味 měiwèi

    - Ớt làm cho thức ăn thêm ngon.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 辣椒

✪ 1. Động từ + 辣椒

làm gì ớt/ quả ớt

Ví dụ:
  • volume

    - 特别 tèbié 喜欢 xǐhuan chī 辣椒 làjiāo

    - Anh ấy đặc biệt thích ăn ớt.

  • volume

    - 妈妈 māma zài zhāi 辣椒 làjiāo

    - Mẹ đang hái ớt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辣椒

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 采购 cǎigòu 豆蔻 dòukòu 辣椒粉 làjiāofěn 孜然 zīrán 罗望子 luówàngzǐ

    - Chúng tôi cần mua bạch đậu khấu, ớt bột, thì là, me.

  • volume volume

    - 忌食 jìshí 辣椒 làjiāo

    - Cô ấy kiêng ăn ớt.

  • volume volume

    - 吃太多 chītàiduō 辣椒 làjiāo 容易 róngyì 上火 shànghuǒ

    - Ăn quá nhiều ớt dễ bị nóng trong người.

  • volume volume

    - zài 古代 gǔdài 文化 wénhuà zhōng 辣椒 làjiāo bèi 用作 yòngzuò 防腐剂 fángfǔjì 治疗 zhìliáo 霍乱 huòluàn 支气管炎 zhīqìguǎnyán

    - Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.

  • volume volume

    - 大婶 dàshěn 多放些 duōfàngxiē fàn 少放些 shǎofàngxiē 辣椒酱 làjiāojiàng

    - Dì ơi cho con thêm nhiều cơm và cho ít tương ớt lại với.

  • volume volume

    - néng chī 辣椒 làjiāo ma

    - Bạn có thể ăn ớt không?

  • volume volume

    - 特别 tèbié 喜欢 xǐhuan chī 辣椒 làjiāo

    - Anh ấy đặc biệt thích ăn ớt.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 著名 zhùmíng de 小辣椒 xiǎolàjiāo

    - Cô ấy nổi tiếng đanh đá chua ngoa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶丨一一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYFE (木卜火水)
    • Bảng mã:U+6912
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lạt
    • Nét bút:丶一丶ノ一一ノ一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YJDL (卜十木中)
    • Bảng mã:U+8FA3
    • Tần suất sử dụng:Cao