Đọc nhanh: 青天 (thanh thiên). Ý nghĩa là: trời xanh, quan thanh liêm; thanh thiên; đèn trời. Ví dụ : - 老百姓管包公叫包青天。 Nhân dân gọi Bao Công là Bao Thanh Thiên.
青天 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trời xanh
蓝色的天空
✪ 2. quan thanh liêm; thanh thiên; đèn trời
比喻清官
- 老百姓 管 包公 叫 包青天
- Nhân dân gọi Bao Công là Bao Thanh Thiên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青天
- 那 青年 通过 每天 给 那 女子 送花 而 向 她 求爱
- Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.
- 把酒 问青天
- nâng cốc hỏi trời xanh (rơi vào tình thế khó khăn không tìm được cách giải quyết).
- 他 每天 都 去 田里 看青
- Anh ấy đi ra đồng xem đồng mỗi ngày.
- 这个 任务 难于上青天
- Nhiệm vụ này khó như lên trời xanh.
- 今天 电影院 放映 青 春之歌
- Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".
- 通过 这个 考试 难于上青天
- Vượt qua kỳ thi này khó như lên trời.
- 今天 的 晚餐 是 耗油 猪肉 炒 青椒
- Bữa tối hôm nay là thịt lợn xào tiêu xanh.
- 教育 青年人 珍视 今天 的 美好生活
- giáo dục thanh niên biết quý trọng cuộc sống tốt đẹp hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
青›