Đọc nhanh: 天青色 (thiên thanh sắc). Ý nghĩa là: Màu trong xanh.
天青色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Màu trong xanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天青色
- 傍晚 , 天色 渐渐 变暗
- Chiều tối, trời dần dần tối lại.
- 你 今天 的 脸色 很 苍白
- Hôm nay khí sắc của bạn rất nhợt nhạt.
- 他 每天 都 去 田里 看青
- Anh ấy đi ra đồng xem đồng mỗi ngày.
- 冬天 的 景色 显得 很 枯寂
- Cảnh vật mùa đông trông quạnh hiu.
- 夏天 五颜六色 的 花朵 收起 灿烂 的 笑容 , 静静地 孕育 着 自己 的 种子
- Những bông hoa đủ màu đủ loại rực rỡ trong tiết trời mùa hạ đã thu lại nụ cười rạng rỡ, lặng lẽ ấp ủ những sinh cơ mới.
- 为什么 宇航员 能 看到 天空 的 颜色 ?
- Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?
- 今天 晚会 的 原定 节目 不能 全部 演出 , 真是 减色 不少
- các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.
- 今天 你 表现 得 很 出色 , 真的 , 你 真棒 !
- Hôm nay bạn thể hiện rất xuất sắc, thật đấy, bạn thật tuyệt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
色›
青›