Đọc nhanh: 天青 (thiên thanh). Ý nghĩa là: xanh thẫm.
天青 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xanh thẫm
深黑而微红的颜色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天青
- 那 青年 通过 每天 给 那 女子 送花 而 向 她 求爱
- Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.
- 把酒 问青天
- nâng cốc hỏi trời xanh (rơi vào tình thế khó khăn không tìm được cách giải quyết).
- 他 每天 都 去 田里 看青
- Anh ấy đi ra đồng xem đồng mỗi ngày.
- 这个 任务 难于上青天
- Nhiệm vụ này khó như lên trời xanh.
- 今天 电影院 放映 青 春之歌
- Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".
- 通过 这个 考试 难于上青天
- Vượt qua kỳ thi này khó như lên trời.
- 今天 的 晚餐 是 耗油 猪肉 炒 青椒
- Bữa tối hôm nay là thịt lợn xào tiêu xanh.
- 教育 青年人 珍视 今天 的 美好生活
- giáo dục thanh niên biết quý trọng cuộc sống tốt đẹp hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
青›