Đọc nhanh: 露骨 (lộ cốt). Ý nghĩa là: lộ liễu; trắng trợn. Ví dụ : - 你说得这样露骨,我不相信他没听懂。 anh nói lộ liễu như vậy, tôi không tin là anh ấy không hiểu.
露骨 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lộ liễu; trắng trợn
用意十分显露, 毫不含蓄
- 你 说 得 这样 露骨 , 我 不 相信 他 没 听懂
- anh nói lộ liễu như vậy, tôi không tin là anh ấy không hiểu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 露骨
- 亲如骨肉
- thân như ruột thịt
- 亲生骨肉
- anh em ruột thịt
- 人骨 和 牙釉质
- Xương người và men răng.
- 为了 当 模特 必须 保持 骨感 吗
- Bạn có phải gầy để trở thành một người mẫu?
- 今天 晚餐 是 排骨
- Bữa tối hôm nay là sườn.
- 人 的 骨头 由 206 块 组成
- Xương của con người được cấu thành từ 206 khối.
- 鸡骨头 上 还 可能 有点 肉 呢
- Trên xương gà còn có thể có một chút thịt đấy.
- 你 说 得 这样 露骨 , 我 不 相信 他 没 听懂
- anh nói lộ liễu như vậy, tôi không tin là anh ấy không hiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
露›
骨›