Đọc nhanh: 霉素 (môi tố). Ý nghĩa là: -mycin, teichomycin.
霉素 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. -mycin
✪ 2. teichomycin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霉素
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
- 他 具备 领导 素质
- Anh ấy có tố chất lãnh đạo.
- 他 具备 了 好 老师 的 素质
- Anh ấy có đầy đủ phẩm chất của một giáo viên tốt.
- 我刚 打 一针 青霉素
- Tôi vừa tiêm một mũi penicillin.
- 他 不 吃荤 , 格外 做 了 素食
- Anh ấy không ăn mặn, nên đặc biệt làm đồ chay.
- 他们 的 菜单 以 素食 为主
- Thực đơn của họ chủ yếu là thực phẩm chay.
- 青霉素 对 肺炎 有 显著 的 疗效
- Pê-ni-xi-lin có hiệu quả trong việc trị bệnh viêm phổi.
- 他 做 的 饭菜 有 一荤一素
- Đồ ăn anh ấy nấu có một món mặn một món chay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
素›
霉›