Đọc nhanh: 霍尔 (hoắc nhĩ). Ý nghĩa là: Hội trường (tên). Ví dụ : - 我走过霍尔街了 Tôi đang đi qua đường Hall.
霍尔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hội trường (tên)
Hall (name)
- 我 走过 霍尔 街 了
- Tôi đang đi qua đường Hall.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霍尔
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 我 走过 霍尔 街 了
- Tôi đang đi qua đường Hall.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 美国 企业家 达米安 · 霍尔 在 东京
- Doanh nhân người Mỹ Damian Hall
- 不过 我 给 安吉尔 那枚 是
- Nhưng người tôi tặng Angel là
- 事情 怎会尔般 糟糕
- Làm sao mọi chuyện có thể tệ đến thế.
- 大卫 · 哈塞尔 霍夫 在 中国 的 长城 顶上
- David Hasselhoff trên đỉnh bức tường lớn của Trung Quốc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尔›
霍›