霉蠹 méi dù
volume volume

Từ hán việt: 【môi đố】

Đọc nhanh: 霉蠹 (môi đố). Ý nghĩa là: bị nấm mốc và sâu ăn (sách), nấm mốc và thối rữa.

Ý Nghĩa của "霉蠹" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

霉蠹 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bị nấm mốc và sâu ăn (sách)

to become mildewed and worm-eaten (of books)

✪ 2. nấm mốc và thối rữa

to mildew and rot

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霉蠹

  • volume volume

    - 干净 gānjìng de 亚麻布 yàmábù néng 防止 fángzhǐ 房间 fángjiān 发霉 fāméi

    - Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.

  • volume volume

    - āi zhēn 倒霉 dǎoméi

    - Trời ơi, thật là đen đủi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 倒霉 dǎoméi tòu le

    - Hôm nay tôi xui xẻo hết mức rồi.

  • volume volume

    - 我刚 wǒgāng 躲过 duǒguò 汽车 qìchē 谁知 shéizhī 碰到 pèngdào 路旁 lùpáng de 树上 shùshàng 真是 zhēnshi 避坑落井 bìkēngluòjǐng 倒霉 dǎoméi 极了 jíle

    - Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.

  • volume volume

    - 我刚 wǒgāng 一针 yīzhēn 青霉素 qīngméisù

    - Tôi vừa tiêm một mũi penicillin.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 清理 qīnglǐ 霉菌 méijūn

    - Chúng ta cần làm sạch nấm mốc.

  • volume volume

    - 怎么 zěnme 这么 zhème 倒霉 dǎoméi a

    - Sao tôi lại xui xẻo thế cơ chứ?

  • volume volume

    - 面包 miànbāo 放久 fàngjiǔ le huì 发霉 fāméi

    - Bánh mì để lâu sẽ bị mốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:24 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+18 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đố
    • Nét bút:一丨フ一丨丶フ一ノ丨フ一丨フ一丨一丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JBMRI (十月一口戈)
    • Bảng mã:U+8839
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+7 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: My , Môi , Vy
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MBOWY (一月人田卜)
    • Bảng mã:U+9709
    • Tần suất sử dụng:Cao