Đọc nhanh: 霉蠹 (môi đố). Ý nghĩa là: bị nấm mốc và sâu ăn (sách), nấm mốc và thối rữa.
霉蠹 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bị nấm mốc và sâu ăn (sách)
to become mildewed and worm-eaten (of books)
✪ 2. nấm mốc và thối rữa
to mildew and rot
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霉蠹
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 唉 , 真 倒霉
- Trời ơi, thật là đen đủi.
- 我 今天 倒霉 透 了
- Hôm nay tôi xui xẻo hết mức rồi.
- 我刚 躲过 汽车 谁知 碰到 路旁 的 树上 真是 避坑落井 倒霉 极了
- Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.
- 我刚 打 一针 青霉素
- Tôi vừa tiêm một mũi penicillin.
- 我们 需要 清理 霉菌
- Chúng ta cần làm sạch nấm mốc.
- 我 怎么 这么 倒霉 啊 ?
- Sao tôi lại xui xẻo thế cơ chứ?
- 面包 放久 了 会 发霉
- Bánh mì để lâu sẽ bị mốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蠹›
霉›