Đọc nhanh: 震源 (chấn nguyên). Ý nghĩa là: tâm địa chấn; tâm động đất. Ví dụ : - 离震源二百公里外的地方都有震感。 cách tâm động đất hơn 200 km đều có chấn cảm.
震源 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tâm địa chấn; tâm động đất
地球内部发生地震的地方
- 离 震源 二百 公里 外 的 地方 都 有 震感
- cách tâm động đất hơn 200 km đều có chấn cảm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 震源
- 黄河 源头
- đầu nguồn sông Hoàng Hà.
- 离 震源 二百 公里 外 的 地方 都 有 震感
- cách tâm động đất hơn 200 km đều có chấn cảm.
- 震源 在 深海 中
- Nguồn gốc động đất nằm dưới biển sâu.
- 他们 的 资源 严重 缺乏
- Họ thiếu tài nguyên nghiêm trọng.
- 他们 正在 开采 新 的 石油资源
- Họ đang khai thác nguồn tài nguyên dầu mỏ mới.
- 他 做 的 事 震动 了 国家
- Chuyện anh ta làm đã làm rúng động cả đất nước.
- 他们 通过 合作 获取 资源
- Họ lấy tài nguyên qua hợp tác.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
源›
震›