Đọc nhanh: 震动压路机 (chấn động áp lộ cơ). Ý nghĩa là: máy lu rung (Máy móc).
震动压路机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy lu rung (Máy móc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 震动压路机
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 他 成功 地 将 压力 转换 为 动力
- Anh ấy thành công chuyển đổi áp lực thành động lực.
- 手机 震动 , 有 新 消息
- Điện thoại rung, có tin mới.
- 他 反应 很 机动
- Anh ấy phản ứng rất nhanh nhạy.
- 机器 运转 产生 了 震动
- Máy móc vận hành tạo ra rung động.
- 有 的 路段 , 推土机 、 压道机 一齐 上 , 修 得 很快
- đoạn đường, có xe ủi đất, xe lu cùng làm thì sửa rất nhanh.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 他 做 的 事 震动 了 国家
- Chuyện anh ta làm đã làm rúng động cả đất nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
压›
机›
路›
震›