Đọc nhanh: 蒸汽压路机 (chưng khí áp lộ cơ). Ý nghĩa là: xe lăn đương.
蒸汽压路机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xe lăn đương
steamroller
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒸汽压路机
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 山上 修 了 公路 , 汽车 上下 很 方便
- đường cái trên núi đã xây xong, ô tô có thể lên xuống rất tiện lợi.
- 冰 、 水 和 水蒸汽 是 同 一种 物质
- Đá, nước và hơi nước là cùng một loại chất.
- 压缩机 里 有 水汽 吗
- Có hơi ẩm trong máy nén không?
- 有 的 路段 , 推土机 、 压道机 一齐 上 , 修 得 很快
- đoạn đường, có xe ủi đất, xe lu cùng làm thì sửa rất nhanh.
- 在 进入 喷嘴 之前 , 蒸汽 处于 高压 状态
- Trước khi vào ống phun, hơi nước ở trạng thái áp suất cao.
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
- 蒸汽 推动 了 机器 运转
- Hơi nước đã làm máy móc vận hành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
机›
汽›
蒸›
路›