Đọc nhanh: 雷电计 (lôi điện kế). Ý nghĩa là: thiết bị đo sấm sét, brontometer.
雷电计 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thiết bị đo sấm sét
apparatus to measure thunder and lightning
✪ 2. brontometer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雷电计
- 大雨 伴随 着 电闪雷鸣
- Mưa lớn kèm theo sấm chớp.
- 闪电 之后 , 雷声 轰隆 作响
- Sau tia chớp là tiếng sấm vang dội.
- 因 雷暴 天气 而 停电
- Do thời tiết bão tố mà mất điện.
- 我们 计划 合资 生产 电动车
- Chúng tôi lên kế hoạch hún vốn để sản xuất xe điện.
- 我 在 设计 一款 锂离子 电池
- Tôi đang làm việc trên một pin lithium ion
- 刚 跟 雷文 · 莱特 通过 电话
- Tôi vừa gặp Reven Wright.
- 我们 计划 在 七夕 去 看 电影
- Chúng tôi dự định đi xem phim vào ngày Thất tịch.
- 我 不 明白 电脑游戏 是 怎 麽 设计 的
- Tôi không hiểu làm thế nào để thiết kế trò chơi điện tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
计›
雷›