Đọc nhanh: 误吞 (ngộ thôn). Ý nghĩa là: Nhỡ nuốt. Ví dụ : - 这孩子误吞了东西,马上送她去医院去吧! Đứa trẻ này nuốt nhầm đồ rồi, đưa nó đi bệnh viện mau lên!
误吞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhỡ nuốt
- 这 孩子 误吞 了 东西 , 马上 送 她 去 医院 去 吧 !
- Đứa trẻ này nuốt nhầm đồ rồi, đưa nó đi bệnh viện mau lên!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 误吞
- 他 不理 工作失误
- Anh ấy không chú ý đến sai lầm trong công việc.
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 饰 不住 那 错误
- Không che đậy được lỗi đó.
- 争论 助长 了 误解
- Tranh luận đã làm gia tăng hiểu lầm.
- 专权 误国
- lộng quyền hại nước
- 交货 刻期 不可 延误
- Thời gian giao hàng không được chậm trễ.
- 人际关系 中 难免 有 误解
- Trong mối quan hệ khó tránh hiểu lầm.
- 这 孩子 误吞 了 东西 , 马上 送 她 去 医院 去 吧 !
- Đứa trẻ này nuốt nhầm đồ rồi, đưa nó đi bệnh viện mau lên!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吞›
误›