Đọc nhanh: 零钱 (linh tiền). Ý nghĩa là: tiền lẻ; bạc lẻ. Ví dụ : - 你有零钱吗? Cậu có tiền lẻ chứ?. - 不好意思,我没有零钱。 Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.. - 我用零钱买了一瓶水。 Tôi dùng tiền lẻ để mua một chai nước.
零钱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền lẻ; bạc lẻ
币值小的钱,如角、分
- 你 有 零钱 吗 ?
- Cậu có tiền lẻ chứ?
- 不好意思 , 我 没有 零钱
- Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.
- 我用 零钱 买 了 一瓶 水
- Tôi dùng tiền lẻ để mua một chai nước.
- 她 常用 零钱 买 报纸
- Cô ấy thường dùng tiền lẻ để mua báo.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零钱
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 不好意思 , 我 没有 零钱
- Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.
- 为了 赚钱 , 哥哥 一面 上学 , 一面 在外 打零工
- Để kiếm tiền, anh tôi vừa học vừa đi làm thêm.
- 我 得 去 自动 柜员机 取点 零钱
- Tôi phải lấy một ít tiền mặt từ máy ATM.
- 他 做 兼职 赚取 零花钱
- Anh ấy làm thêm kiếm tiền tiêu vặt.
- 跟 你 妈 多 要点 零花钱 不 就行了 吗
- Chỉ cần xin mẹ của bạn một khoản trợ cấp lớn hơn.
- 妈妈 给 他 五块 钱 做 零 花儿
- mẹ đưa cho nó năm đồng để tiêu vặt.
- 我用 零钱 买 了 一瓶 水
- Tôi dùng tiền lẻ để mua một chai nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
钱›
零›