Đọc nhanh: 零钱罐 (linh tiền quán). Ý nghĩa là: dụng cụ đựng tiền tiết kiệm (lợn đất).
零钱罐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụng cụ đựng tiền tiết kiệm (lợn đất)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零钱罐
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 不好意思 , 我 没有 零钱
- Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.
- 兜里 有 零钱
- Trong túi có tiền lẻ.
- 为了 赚钱 , 哥哥 一面 上学 , 一面 在外 打零工
- Để kiếm tiền, anh tôi vừa học vừa đi làm thêm.
- 我 得 去 自动 柜员机 取点 零钱
- Tôi phải lấy một ít tiền mặt từ máy ATM.
- 他 做 兼职 赚取 零花钱
- Anh ấy làm thêm kiếm tiền tiêu vặt.
- 妈妈 给 他 五块 钱 做 零 花儿
- mẹ đưa cho nó năm đồng để tiêu vặt.
- 生活费 之外 , 又 发给 五十块 钱 做 零用
- ngoài chi phí sinh hoạt ra còn phát cho 50 đồng để tiêu vặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
罐›
钱›
零›