Đọc nhanh: 零蛋 (linh đản). Ý nghĩa là: zê-rô; trứng ngỗng (mang ý khôi hài). Ví dụ : - 考试得了个零蛋。 bài thi được một cái trứng ngỗng.
零蛋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. zê-rô; trứng ngỗng (mang ý khôi hài)
表示没有数量, 由于阿拉伯数字的''0''略呈蛋形, 所以叫零蛋 (含诙谐意)
- 考试 得 了 个 零蛋
- bài thi được một cái trứng ngỗng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零蛋
- 买 鸡蛋 论斤 不论 个儿
- mua trứng gà chỉ tính cân chứ không tính quả.
- 买 鸡蛋 是 论斤 还是 论 个儿
- Trứng gà bán theo cân hay theo quả?
- 今天 中午 我们 煮 鸡蛋 吃
- Chúng ta sẽ luộc trứng cho bữa trưa hôm nay.
- 不好意思 , 我 没有 零钱
- Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.
- 黄叶飘零
- lá vàng rơi lả tả.
- 考试 得 了 个 零蛋
- bài thi được một cái trứng ngỗng.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蛋›
零›