Đọc nhanh: 零点 (linh điểm). Ý nghĩa là: 0giờ (tức 12 giờ đêm). Ví dụ : - 零点十分。 không giờ mười phút.
✪ 1. 0giờ (tức 12 giờ đêm)
夜里十二点钟
- 零点 十分
- không giờ mười phút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零点
- 这点儿 钱 , 你 留 着 零花 吧
- chút tiền này, anh giữ lấy mà tiêu vặt!
- 装 了 六盒 , 还 剩下 这点儿 零 头儿
- đóng đủ vào sáu hộp, còn dư (lẻ) lại một ít.
- 重活儿 他 干不了 , 做点 零活儿 还 行
- việc nặng anh ấy làm không nổi, làm việc vặt này thì được.
- 我 知道 的 这 一点儿 , 连 人家 的 一 零儿 也 比不上 啊
- điều tôi biết này, không bằng cái lẻ của người khác.
- 我 就 便 买点 零食
- Tôi tiện thể mua ít đồ ăn vặt
- 草丛 间 零零星星 地 点缀着 一些 小花
- trong bụi cỏ lác đác điểm vài bông hoa nhỏ.
- 我 得 去 自动 柜员机 取点 零钱
- Tôi phải lấy một ít tiền mặt từ máy ATM.
- 跟 你 妈 多 要点 零花钱 不 就行了 吗
- Chỉ cần xin mẹ của bạn một khoản trợ cấp lớn hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
点›
零›