Đọc nhanh: 零点五 (linh điểm ngũ). Ý nghĩa là: một nửa, không phẩy năm, 0,5.
零点五 khi là Số từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một nửa
one half
✪ 2. không phẩy năm, 0,5
zero point five, 0.5
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零点五
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 现在 的 时间 是 三点 十五分
- Bây giờ là 3 giờ 15 phút.
- 我 就 便 买点 零食
- Tôi tiện thể mua ít đồ ăn vặt
- 下午 五点钟 工厂 放工
- năm giờ chiều nhà máy tan ca.
- 我们 很 可能 需要 五个 新 仓库 给 新 的 零售店 备货
- Chúng tôi có khả năng cần 5 nhà kho mới để chứa các cửa hàng bán lẻ mới.
- 我 得 去 自动 柜员机 取点 零钱
- Tôi phải lấy một ít tiền mặt từ máy ATM.
- 妈妈 给 他 五块 钱 做 零 花儿
- mẹ đưa cho nó năm đồng để tiêu vặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
点›
零›