Đọc nhanh: 零部件 (linh bộ kiện). Ý nghĩa là: thành phần, phụ tùng. Ví dụ : - 他把那机器上的零部件拆卸下来了 Anh ta tháo rời các bộ phận linh phụ kiện của máy
零部件 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thành phần
component
- 他 把 那 机器 上 的 零部件 拆卸 下来 了
- Anh ta tháo rời các bộ phận linh phụ kiện của máy
✪ 2. phụ tùng
spare part
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零部件
- ( 曲轴 的 ) 半径 曲柄 、 凸轮 或 类似 机器 部件 形成 的 圆 的 半径
- Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.
- 他们 制造 汽车零件
- Họ chế tạo linh kiện ô tô.
- 他 的 车 需要 新 的 部件
- Xe của anh ấy cần các bộ phận mới.
- 他 把 那 机器 上 的 零部件 拆卸 下来 了
- Anh ta tháo rời các bộ phận linh phụ kiện của máy
- 厂家 每天 生产 数千个 零件
- Mỗi ngày, nhà máy sản xuất hàng nghìn linh kiện.
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
- 他 去 买 汽车零件 了
- Anh ta đi mua phụ tùng ô tô rồi.
- 他 在 检查 零件 的 质量
- Anh ấy đang kiểm tra chất lượng linh kiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
部›
零›