Đọc nhanh: 落忍 (lạc nhẫn). Ý nghĩa là: đành; đang tâm; nỡ; cam tâm (thường dùng ở câu phủ định). Ví dụ : - 老麻烦人,心里怪不落忍的。 cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.
落忍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đành; đang tâm; nỡ; cam tâm (thường dùng ở câu phủ định)
(心里过意得去(常用于否定式)
- 老 麻烦 人 , 心里 怪不落 忍 的
- cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落忍
- 不忍 释手
- không nỡ rời tay
- 不忍心
- không nhẫn tâm; không đành lòng; không đành dạ
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 老 麻烦 人 , 心里 怪不落 忍 的
- cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.
- 不甘落后
- không chịu bị lạc hậu
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
- 敌人 残忍 地 消灭 了 部落
- Kẻ thù tàn nhẫn tiêu diệt bộ lạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忍›
落›