落忍 lào rěn
volume volume

Từ hán việt: 【lạc nhẫn】

Đọc nhanh: 落忍 (lạc nhẫn). Ý nghĩa là: đành; đang tâm; nỡ; cam tâm (thường dùng ở câu phủ định). Ví dụ : - 老麻烦人心里怪不落忍的。 cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.

Ý Nghĩa của "落忍" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

落忍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đành; đang tâm; nỡ; cam tâm (thường dùng ở câu phủ định)

(心里过意得去(常用于否定式)

Ví dụ:
  • volume volume

    - lǎo 麻烦 máfán rén 心里 xīnli 怪不落 guàibùlà rěn de

    - cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落忍

  • volume volume

    - 不忍 bùrěn 释手 shìshǒu

    - không nỡ rời tay

  • volume volume

    - 不忍心 bùrěnxīn

    - không nhẫn tâm; không đành lòng; không đành dạ

  • volume volume

    - 上校 shàngxiào 好不容易 hǎobùróngyì cái 忍住 rěnzhù le xiào

    - Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười

  • volume volume

    - lǎo 麻烦 máfán rén 心里 xīnli 怪不落 guàibùlà rěn de

    - cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.

  • volume volume

    - 不甘落后 bùgānluòhòu

    - không chịu bị lạc hậu

  • volume volume

    - 黄帝 huángdì 统一 tǒngyī le 中国 zhōngguó de 部落 bùluò

    - Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng ràng 这条 zhètiáo gǒu 流落 liúluò 街头 jiētóu

    - không được để con chó này lưu lạc đầu đường

  • volume volume

    - 敌人 dírén 残忍 cánrěn 消灭 xiāomiè le 部落 bùluò

    - Kẻ thù tàn nhẫn tiêu diệt bộ lạc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Rěn
    • Âm hán việt: Nhẫn
    • Nét bút:フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SIP (尸戈心)
    • Bảng mã:U+5FCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao