Đọc nhanh: 雪山狮子 (tuyết sơn sư tử). Ý nghĩa là: Sư tử tuyết, con vật thần thoại, một biểu tượng bị cấm của Tây Tạng và Phật giáo Tây Tạng.
雪山狮子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sư tử tuyết, con vật thần thoại, một biểu tượng bị cấm của Tây Tạng và Phật giáo Tây Tạng
Snow lion, mythological animal, a banned symbol of Tibet and Tibetan Buddhism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雪山狮子
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 狮子 在 山顶 傲然挺立
- Con sư tử đứng kiêu hãnh trên đỉnh núi.
- 也许 是 山狮 吧
- Có lẽ là sư tử núi.
- 下雪 后 , 满 院子 的 雪人
- Sau khi tuyết rơi, cả sân đầy người tuyết.
- 孩子 们 在 下雪天 里 堆雪人
- Những đứa trẻ đang đắp người tuyết trong ngày tuyết rơi.
- 他 的 工作 是 在 动物园 喂 狮子
- Công việc của anh ấy là cho sư tử ăn ở sở thú.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
- 山上 的 雪 还 没有 化哩
- tuyết trên núi vẫn chưa tan đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
山›
狮›
雪›